Bài 6 : Mi casa - nhà của tôi
(la casa, el piso, el edificio)
>> Ôn tâp: http://hoctiengtaybannha.com/v15/bai-5.html
Julia: |
Pedro, ¿todavía vives en casa de tus padres? |
Peter, bạn có sống ở nhà bố mẹ bạn không? |
Pedro: |
No, me he cambiado de casa. |
Tôi chưa chuyển ra khỏi nhà. |
Julia: |
¿Cómo es tu casa? |
Nhà bạn như thế nào? |
Pedro: |
Es un piso muy pequeño, tiene dos dormitorios, una cocina totalmente equipada y un cuarto de aseo. También tiene una pequeña terraza. |
Đó là một căn hộ rất nhỏ, có 2 phòng ngủ, một căn bếp đầy đủ dụng cụ và một phòng tắm. Nó cũng có một cái sân thượng. |
Julia: |
¿Vives solo? |
Bạn sống một mình hả? |
Pedro: |
Sí. ¿Quieres venir a cenar esta noche?
|
Ừ. Tối nay bạn ghé qua ăn cơm tối không? |
>> Bài tiếp theo: http://hoctiengtaybannha.com/v17/bai-7.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Bài viết sau cung cấp một số từ tiếng Tây Ban Nha bạn có thể sử dụng khi mô tả ngoại hình hoặc tính cách của một người.
Cùng Phuong Nam Education đi mua trái cây, rau củ trong chợ với từ vựng và mẫu câu liên quan.
Bài 1: Días de la Semana – ngày trong tuần
Bài 2 : Dos parejas se encuentran en un centro deportivo - Hai cặp đôi đang ở trung tâm thể thao
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG