Luyện thi tiếng Tây Ban Nha B2
LUYỆN THI B2 TIẾNG TÂY BAN NHA |
|||
Đối tượng |
- Học viên muốn tham gia kỳ thi tiếng Tây Ban Nha DELE B2 và SIELE B2 - Học viên muốn củng cố kiến thức B2 để học tiếp chương trình C1. - Học viên có nhu cầu đi học tại Tây Ban Nha hệ Cử nhân và Tiến sĩ. |
||
Quyền lợi |
- Test trình độ miễn phí - Miễn phí tài liệu - Đề thi được cập nhật liên tục |
||
Ưu điểm khóa học |
Thông qua phần mềm CHUYÊN DỤNG CHO DẠY HỌC có tại PNE, bạn hoàn toàn có thể: - Đặt câu hỏi cho giảng viên, được chỉnh lỗi sai lập tức về phát âm, ngữ pháp - Dễ dàng ghi chú trong khi học bằng mục chuyên dụng, cùng bạn học thảo luận thông qua khung chat trực tuyến. - Tham gia học nhóm, chia nhóm để nâng cao khả năng giao tiếp - Học tập hiệu quả với các trò chơi học thuật gay cấn, giúp các bạn ôn tập hiệu quả - Làm bài tập và gửi lại thầy cô ngay trên app - Nhận ngay lập tức tài liệu từ thầy cô mà không cần đợi đến cuối buổi học |
||
Kết quả đạt được |
- Nắm vững cấu trúc đề thi, có nền tảng vững chắc đề thi bằng B2 |
Cấu trúc đề thi các kỳ B2:
DELE |
||
Kỹ năng |
Thời gian |
Nội dung thi |
Nghe |
40 phút |
Bài 1: Nghe sáu cuộc hội thoại và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm bằng cách chọn a, b hoặc c. (6 câu). Bài 2: Nghe một đoạn hội thoại và xác định các câu lệnh đúng với từng người cụ thể được nhắc trong bài đọc (6 câu). Bài 3: Nghe một đoạn văn bản và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, chọn a, b hoặc c (6 câu). Bài 4: Nghe và liên hệ các câu nói với những người thể hiện những ý tưởng đó. (6 câu). Bài 5: Nghe một đoạn văn bản và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, chọn a, b hoặc c (6 câu). |
Nói |
20 phút (chuẩn bị 20 phút) |
Phần 1: Thực hiện một đoạn độc thoại ngắn và nói về một loạt các đề xuất để giải quyết một vấn đề (có thời gian chuẩn bị), thí sinh chọn giữa hai phương án đã cho trước. (6 đến 7 phút) Phần 2: Tả tranh (5 đến 6 phút) Phần 3: Nhận xét về dữ liệu khảo sát bằng văn bản hoặc biểu đồ, thí sinh chọn 1 trong 2 phương án và sẽ không được chuẩn bị trước. (2 đến 3 phút) |
Đọc |
70 phút |
Bài 1: Đọc một văn bản và trả lời sáu câu hỏi trắc nghiệm, chọn a, b hoặc c (6 câu). Bài 2: Đọc bốn đoạn văn bản với mười câu lệnh hoặc câu hỏi, chọn đáp án a, b, c hoặc d phù hợp với câu lệnh hoặc câu hỏi (10 câu). Bài 3: Hoàn thành các đoạn văn trong một văn bản với sáu câu ngắn (từ 15 đến 20 từ) được chọn trong số tám câu ngắn được cho sẵn (6 câu). Bài 4: Đọc một văn bản và điền vào các khoảng trống, chọn a, b hoặc c (10 câu). |
Viết |
80 phút |
Bài 1: Viết một văn bản chính luận, trang trọng hoặc không trang trọng, trong đó các ý tưởng và lập luận được trình bày một cách rõ ràng, chi tiết và có cấu trúc tốt, tôn trọng các quy ước và đặc điểm của thể loại. (150 đến 180 chữ). Bài 2: Viết một văn bản chính thức dưới dạng một bài báo cho một tờ báo, blog, tạp chí ..., trong đó các ý chính và phụ được trình bày rõ ràng, chi tiết và có cấu trúc tốt. Hai tùy chọn được cung cấp, trong đó bạn phải chọn một: • Lựa chọn A: một bài báo trong đó bạn phải nhận xét về hình ảnh. • Lựa chọn B: một bài báo trên blog hoặc một bài đánh giá. (150 đến 180 chữ) |
SIELE |
||
Kỹ năng |
Thời gian |
Nội dung thi |
Nghe |
55 phút |
Bài 1: Nghe đoạn hội thoại 2 lần và dùng các từ cho sẵn để trả lời câu hỏi (5 câu). Bài 2: Nghe 1 đoạn thông tin 2 lần và trả lời câu hỏi (5 câu). Bài 3: Nghe 8 đoạn độc thoại 2 lần, nối các đáp án phù hợp với các câu hỏi (8 câu). Bài 4: Nghe đoạn phỏng vấn 3 lần, trả lời câu hỏi (8 câu). Bài 5: Nghe đoạn độc thoại 2 lần, chọn câu trả lời chính xác (6 câu) Bài 6: Nghe đoạn độc thoại, xác định các câu trả lời đúng trong 12 câu (6 câu). |
Nói |
15 phút |
Phần 1: Trả lời 4 câu hỏi về cá nhân. Phần 2: Tả tranh. Phần 3: Trả lời trong hai tình huống mô phỏng: một trong phạm vi cá nhân và một trong phạm vi công cộng. Phần 4: Trả lời ba câu hỏi về một chủ đề. Thí sinh chọn một chủ đề từ hai lựa chọn, đọc một đoạn văn bản liên quan đến chủ đề đó và trả lời ba câu hỏi. Phần 5: Xây dựng một đoạn độc thoại liên quan đến chủ đề của phần 4. |
Đọc |
60 phút |
Bài 1: Đọc 5 đoạn văn bản và trả lời câu hỏi theo dạng trắc nghiệm (5 câu). Bài 2: Đọc một đoạn văn và trả lời 5 câu hỏi trắc nghiệm (5 câu). Bài 3: Dựa vào thông tin cho sẵn, chọn câu trả lời chính xác (8 câu). Bài 4: Điền khuyết vào 2 đoạn văn bản cho sẵn (8 câu). Bài 5: Điền khuyết vào đoạn văn bản cho sẵn (12 câu). |
Viết |
50 phút |
Bài 1: Viết thư hoặc trả lời tin nhắn. (100 đến 150 chữ) Bài 2: Viết một đoạn quan điểm hoặc một thư cho biên tập viên của một tờ báo từ một tiêu đề. (250 đến 300 chữ) |
STT |
Các chủ đề thường gặp |
1 |
Con người |
2 |
Ẩm thực |
3 |
Nơi sinh sống |
4 |
Giáo dục |
5 |
Việc làm |
6 |
Thành phố và các phương tiện giao thông |
7 |
Sở thích |
8 |
Thể thao |
9 |
Quần áo |
10 |
Du lịch |
11 |
Đời sống |
12 |
Mua sắm |
13 |
Sức khỏe |
14 |
Vệ sinh |
15 |
Văn hóa |
16 |
Môi trường |
17 |
Thiên nhiên |
18 |
Cơ thể con người |
19 |
Ngân hàng |
20 |
Kinh tế |
21 |
Công nghiệp |
22 |
Khoa học |
23 |
Công nghệ |
24 |
Các hoạt động nghệ thuật |
25 |
Thông tin và phương tiện giao tiếp |
26 |
Xã hội |
27 |
Chính trị |
28 |
Các vấn đề xã hội |
29 |
Tôn giáo |
30 |
Triết học |
31 |
Địa lý |
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG