Bài 4: Familia - Gia đình
madre |
mẹ |
abuela |
bà |
abuelo |
ông |
padre |
cha |
mamá |
mẹ (gọi thân mật) |
bebé |
em bé |
hermano |
anh/em |
hermana |
chị/em |
hija |
con gái |
hijo |
con trai |
marido |
chồng |
papá |
cha (gọi thân mật) |
esposa |
vợ |
familia |
gia đình |
casado |
(đã) kết hôn |
soltero |
độc thân |
tía |
bác gái, dì, cô |
tío |
bác trai, cậu, chú |
primo |
anh em họ |
novio |
bạn trai |
prima |
chị em họ |
novia |
bạn gái |
sobrino |
cháu trai (gọi cô chú) |
sobrina |
cháu gái (gọi cô chú) |
prometido |
đính hôn |
nieto |
cháu trai (gọi ông bà) |
nieta |
cháu gái (gọi ông bà) |
cuñado |
anh /em rể |
cuñada |
chị/em dâu |
suergo |
ba chồng/vợ |
suerga |
mẹ vợ/chồng |
pareja |
cặp đôi, bạn đời |
hermanastro |
anh/ em ghẻ |
hermanastra |
chị/ em ghẻ |
padrastro |
cha dượng |
madrastra |
mẹ kế |
amigo |
bạn |
vecino |
hàng xóm |
prometida |
hôn thê |
>> Xem thêm: http://hoctiengtaybannha.com/v2/bai-2.html
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Tiếng Tây Ban Nha có bảng chữ cái gần giống với tiếng Anh. Điểm khác biệt duy nhất về mặt ký tự đó chính là “ñ”. Bên cạnh đó, cách phát âm các ký...
Tiếng Tây Ban Nha khá mới lạ so với người Châu Á. Do đó bạn sẽ gặp không ít khó khăn khi bắt đầu học. Tuy nhiên chỉ cần tìm đúng phương pháp và xây...
Đừng để bản thân rơi vào “tình cảnh” bối rối khi không biết tới chủ đề giao tiếp quen thuộc - thời tiết - trong tiếng Tây Ban Nha nhé.
Bên cạnh tên, tuổi, nghề nghiệp, thì thông tin về quốc tịch cũng thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại giao tiếp cơ bản.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG