Bài 1 : Trạng từ

Trạng từ là những từ :

  • Nói cho chúng ta biết các hành động diễn ra ở đâu, như thế nào và khi nào.
  • Giới hạn hoặc mở rộng nghĩa của động từ, tính từ, trạng từ hoặc toàn bộ câu.

Đa số các trạng từ trong tiếng Tây Ban Nha có đuôi là -mente.

 >> Ôn tập: http://hoctiengtaybannha.com/v21/bai-1.html

Dưới đây là một số các loại trạng từ:

 

Trạng từ cách thức : Trạng từ cách thức là loại trạng từ thông dụng và được dùng phổ biến nhất vì nó nói cho chúng ta biết một hành động diễn ra như thế nào. Các từ này thường đứng sau động từ.

 

Ví dụ:

 Estudia bien. Co ấy học giỏi. 

Canta mal. Anh ta hát dở.

Conducelentamente. Anh ấy lái xe chậm rãi. 

Me abrazó cariñosamente. Cô ấy ôm tôi một cách nhiệt tình. 

Leo mucho. Tôi đọc rất nhiều.

 

Trạng từ cường độ: các trạng từ này thường làm tăng hoặc giảm cường độ của các từ mà nó bổ nghĩa. Các trạng từ này đứng trước động từ.

 

Ví dụ: 

Estoy muy cansada. Tôi rất mệt.  Es poco inteligente. Anh ta không thông minh lắm.  Está más borracho. Anh ta khá xỉn rồi.

 

Trạng từ “cách nhìn”: cách trạng từ này ảnh hưởng tới toàn bộ câu và các ý nghĩa về giá trị của câu. Mặc dù các từ này thường đứng đầu câu nhưng chúng cũng có thể đứng ở chỗ khác.

 

Ví dụ: 

Quizás él tenga miedo. Có lẽ anh ta sợ hãi.

Personalmente, no lo creo. Cá nhân tôi, tôi không tin tưởng điều đó.

Pablo evidentemente estudia mucho. Paolo rõ ràng là học rất nhiều.

 

Trạng từ thời gian: Các trạng từ này nói cho chúng ta biết khi nào thì một hành động diễn ra. Chúng thường đứng sau động từ.

 

Ví dụ: 

Salimos mañanaChúng tôi sẽ rời đi vào ngày mai.

No estudia nunca. Anh ta không bao giờ học tập.

 

Trạng từ nơi chốn: chỉ nơi diễn ra hành động. Những trạng từ này có thể gây nhầm lẫn cho người mới học vì nhiều trạng từ chỉ nơi chốn có thể có vai trò như là một giới từ hoặc thậm chí là một đại từ. Các trạng từ này nằm hoặc trước hoặc sau động từ

 

Ví dụ: 

Está aquí. Nó ở đây 

Allí comeremos. Chúng tôi ăn ở đằng kia.

Te busca arriba. Anh ấy đi tìm bạn ở trên lầu.

>> Xem tiếp: http://hoctiengtaybannha.com/v49/bai-2.html​ 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 2 : So sánh hơn/kém
Bài 2 : So sánh hơn/kém

So sánh hơn/kém

Bài 3 : Biến tính từ thành trạng từ
Bài 3 : Biến tính từ thành trạng từ

Biến tính từ thành trạng từ

Bài 5 : Tính từ sở hữu
Bài 5 : Tính từ sở hữu

Tính từ sở hữu

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat